Máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS02/TS06/TS09 là 3 dòng sản phẩm mới của Leica đưa ra thị trường năm 2008 với nhiều ứng dụng trong đo đạc khảo sát công trình. Đáp ứng được những yêu cầu tối ưu trong ngành đo đạc, cải tiến được những công nghệ-vật liệu mới nhất hiện nay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
LEICA FLEX LINE TS02
|
||||
Model | TS02-3” | TS02-5” | TS02-7” | TS02-Power | TS02-Ultra |
Đo góc (Hz,V) | |||||
Độ chính xác đo góc | 3” | 5” | 7” | 3” / 5” / 7” | 3” / 5” / 7” |
Phương pháp đo | Tuyệt đối, liên tục | ||||
Góc hiển thị | 1” | ||||
Hệ thống bù trục | Bù hai trục cho phép cài đặt ON/OFF | ||||
Độ chính xác bù | 1.0” | 1.5” | 2.0” | ||
Khoảng cách đo có gương | |||||
Dải đo với gương GPR1 | 3500 m | ||||
Dải đo với tấm phản xạ 60mm ´ 60mm | 250 m | ||||
– Đo chính xác (Fine) (ISO 17123-4) | ±(1.5mm + 2ppm) / 2,4 giây | ||||
– Đo chính xác (Fast) (ISO 17123-4) | ±(3.0mm + 2ppm) / 0,8 giây | ||||
– Đo chính xác (Tracking) (ISO 17123-4) | ±(3.0mm + 2ppm) / <0.15 giây | ||||
Khoảng cách đo không gương | |||||
Đo khoảng cách không gương | – | – | – | > 400 m | > 1000 m |
Độ chính xác đo không gương (ISO-17123-4) | ±(2.0mm + 2ppm) / 3,0 giây | ||||
Kích cở tia Laser | 7 x 10mm / 30m, 8 x 20mm / 50m | ||||
Quản lý dữ liệu và giao tiếp với máy tính | |||||
Bộ nhớ trong | 24.000 điểm trạm máy, 13.500 điểm đo | ||||
Truyền, trút dữ liệu | Dữ liệu truyền dạng serial; Cổng USB | ||||
Định dạng dữ liệu | GIS / IDEX / ASCII / dxf / Tự do | ||||
Ống kính | |||||
Hệ số phóng đại | 30X | ||||
Độ phân giải | 3” | ||||
Trường ngắm | 1o30’ (2.7m tại khoảng cách 100m) | ||||
Khoảng cách nhìn ngắn nhất | 1.7 m | ||||
Dây chữ thập | Hệ thống chiếu sáng dây chữ thập 5 cấp | ||||
Bàn Phím và màn hình | |||||
Màn hình | Một màn hình, Màn hình tinh thể lỏng 160×280 pixel, Đèn chiếu sáng 5 cấp | ||||
Bàn phím | Bàn phím tiêu chuẩn | ||||
Hoạt động hệ thống | |||||
Windows CE | 5.0 Core | ||||
Dọi tâm | |||||
Kiểu dọi tâm | Dọi tâm Laser 5 cấp độ | ||||
Độ chính xác | 1.5mm ở chiều cao máy 1.5m | ||||
Pin | |||||
Loại Pin | Lithium Ion | ||||
Thời gian hoạt động | Khoảng 20 giờ | ||||
Trọng lượng | |||||
Máy + Pin GEB211 + Đế máy | 5.1 kg | ||||
Môi trường hoạt động | |||||
Nhiệt độ làm việc | -20oC ¸ +50oC | ||||
Nhiệt độ bảo quản | -40oC ¸ +70oC | ||||
Độ ẩm | 95%, không đọng nước | ||||
Cấp độ chịu bụi bẩn và nước | Theo tiêu chuẩn IP55 | ||||
Chương trình ứng dụng cơ bản | |||||
Topography (Orientation & Surveying) | Đo đạc khảo sát | ||||
Stake Out | Chuyển điểm thiết kế ra thực địa | ||||
Resection | Đo giao hội nghịch | ||||
Construction | Chương trình ứng dụng trong xây dựng | ||||
Area and Volume | Đo diện tích và thể tích | ||||
Tie Distance | Đo khoảng cách gián tiếp | ||||
Remote Height | Đo cao gián tiếp | ||||
Hidden Point | Đo điểm ẩn | ||||
Reference Line | Định vị công trình theo đường chuẩn |
Máy toàn đạc điện tử Leica TS 02 :
Với dòng máy này bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đo lường của bạn nhanh hơn và đáng tin cậy hơn bao giờ hết.
Pin toàn đạc Leica sử dụng pin Lithium-Ion có tuổi thọ cao thời gian sạc nhanh và thời gian hoạt động của 20hours. Máy toàn đạc điện tử leica được thiết kế chống nước và bụi bảo vệ.
Dễ dàng cài đặt bằng cách sử dụng một Laze với một quy trình hướng dẫn và trình tự khởi động. Cách bố trí phím ergonomic và màn hình hiển thị lớn cung cấp lỗi dữ liệu đầu vào và làm cho hoạt động đơn giản.
Tính linh hoạt của máy toàn đạc Leica TS-02:
Thêm phần cứng và phần mềm cụ thể lựa chọn một mô hình cơ sở làm cho Leica ts 02 tổng đài đồng hành hoàn hảo cho ngày này sang ngày khác sử dụng.
Hệ thống không gương
Điểm đo không thể tiếp cận được với vị trị cần đo, Leica TS 02 plus có thêm chế độ đo không gương nhanh chóng và chính xác.
Với các tùy chọn :
• Độ chính xác: 3 “, 5″, 7 ”
Đo Khoảng cách
• 3500 m gương toàn đạc leica
• 250 m băng phản quang (gương giấy leica tiêu chuẩn)
•> 500 m Pinpoint-không gương (mô hình R500) .
. Gương mini leica
Để biết thêm thông tin về máy Leica TS 02 cũng như nhận được giá bán leica ts 02 rẻ nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0975 53 51 52- Mrs. Trâm. Trân trọng!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.